Bảng báo giá cải tạo, sửa chữa nhà Hà Nội quý IV năm 2017
04/10/2017 10:47
Trước hết chúng tôi xin chân thành cảm ơn quí khách hàng đã tin tưởng sử dụng dịch vụ của công ty chúng tôi trong thời gian qua, để đáp lại sự tin tưởng đó, chúng tôi ngày càng hoàn thiện hơn, ra sức trau dồi đạo đức nghề nghiệp cũng như kinh nghiệm thi công và ngày càng hoàn thiện hơn đến từng hạng mục đơn giá trong bảng báo giá nâng cấp, cải tạo, sửa chữa nhà ở Hà Nội.
Qúy khách muốn sửa nhà nhưng không biết giá cả thế nào, không biết tính toán giá ra sao? Qúy khách hãy liên hệ công ty sửa nhà của chúng tôi, chúng tôi sẽ khảo sát, tư vấn nhiệt để quí khách am hiểu được nội dung sửa chữa cũng như chi phí cho công việc sửa chữa nhà, sau đó chúng tôi sẽ gửi cho quí khách hàng Bảng Báo Giá chi tiết từng hạng mục thi công, chi tiết từng loại vật tư thiết bị, tất cả đều có hãng sản xuất, giấy tờ chứng minh hàng đúng chất lượng, chúng tôi cam kết rằng Bảng Báo Giá Cải Tạo, Sửa Chữa Nhà sát nội dung của nhu cầu quí khách, bốc tách khối lượng từng hạng mục chi tiết, qúy khách chỉ cần xem Bảng Báo Giá sẽ hình dung tất cả công việc mà chúng tôi và quí khách đã trao đổi.
Bảng báo giá cải tạo, sửa chữa nhà phần xây dựng
( Qúy IV năm 2017)
Đơn giá cải tạo, sửa chữa nhà chi tiết phần xây dựng.
TT |
TÊN CÁC CÔNG TÁC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ | ĐV | ĐƠN GIÁ CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ Ở |
|||||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | ||||||
CÔNG TÁC – HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 1: ĐẬP PHÁ – THÁO DỠ | ||||||||
1 | Đập phá bê tôngsawa.vn | m2 | 555.000 | 555.000 | ||||
2 | Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 | m2 | 185.000 | 185.000 | ||||
3 | Đục gạch nền cũ | m2 | 75.000 | 75.000 | ||||
4 | Đục gạch ốp tường | m2 | 75.000 | 75.000 | ||||
5 | Tháo dỡ mái ngói | m2 | 75.000 | 75.000 | ||||
6 | Dóc tường nhà vệ sinh | m2 | 65.000 | 65.000 | ||||
7 | Dóc tường nhà cũ | m2 | 65.000 | 65.000 | ||||
8 | Tháo dỡ mái tôn | m2 | 65.000 | 65.000 | ||||
9 | Đào đất | m3 | 285.000 | 285.000 | ||||
10 | Nâng nền | m2 | 90.000 – 150.000 | 80.000 | 230.000 | |||
CÔNG TÁC – HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 2: BÊ TÔNG | ||||||||
1 | Bê tông lót móng đá 4*6 | m3 | 430.000 | 440.000 | 870.000 | |||
2 | Bê tông nền đá 1*2 mác 200 | m3 | 1.400.000 | 450.000 | 1.850.000 | |||
3 | Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300 | m3 | 1.450.000 | 1.500.000 | 2.950.000 | |||
4 | Ván khuôn | m2 | 95.000 | 105.000 | 200.000 | |||
5 | Thép ( khối lượng lớn 16.000đ/kg) | kg | 18.000 | 9.000 | 27.000 | |||
6 | Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang | m2 | 950.000 | 1.450.000 | 2.400.000 | |||
CÔNG TÁC – HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 3: XÂY + TRÁT ( TÔ TƯỜNG) | ||||||||
1 | Xây tường 110mm gạch ống | m2 | 175.000 | 95.000 | 270.000 | |||
2 | Xây tường 220mm gạch ống | m2 | 324.000 | 160.000 | 484.000 | |||
3 | Xây tường 110mm gạch đặc | m2 | 175.000 | 95.000 | 270.000 | |||
4 | Xây tường 220mm gạch đặc | m2 | 355.000 | 185.000 | 540.000 | |||
5 | Trát tường (trong nhà) | m2 | 65.000 | 75.000 | 140.000 | |||
6 | Trát tường (ngoài nhà) | m2 | 65.000 | 95.000 | 160.000 | |||
CÔNG TÁC – HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 4: ỐP + LÁT GẠCH | ||||||||
1 | Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 2 - 4 cm | m2 | 45.000 | 45.000 | 90.000 | |||
2 | Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 5 - 10cm | m2 | 75.000 | 70.000 | 145.000 | |||
3 | Lát gạch ( chưa bao gồm vật tư gạch) | m2 | 15.000 | 95.000 | 110.000 | |||
4 | ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát) |
m2 | 20.000 | 90.000 | 110.000 | |||
5 | Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5) | md | 10.000 | 30.000 | 40.000 | |||
CÔNG TÁC – HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 5: CHỐNG THẤM SÀN, MÁI, NHÀ VỆ SINH | ||||||||
CÔNG TÁC – HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 6: LỢP MÁI | ||||||||
1 | Lợp mái ngói | m2 | 145.000 | 145.000 | ||||
2 | Lợp mái tôn | m2 | 90.000 | 90.000 | ||||
CÔNG TÁC – HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 7: CƠI NỚI SÀN SẮT I, NHÀ KHUNG SẮT MÁI TÔN | ||||||||
1 | Cơi nới sàn I (Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu) |
m2 | 1.100.000 -:- 1.350.000 |
450.000 -:- 850.000 |
1.550.000 - 2.200.000 |
|||
2 | Bảng báo giá chi tiết làm nhà khung sắt, mái tôn | |||||||
3 | Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp | Liên hệ trực tiếp ( Tính theo kg hoặc m2) | ||||||
CÔNG TÁC – HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 8: NHÂN CÔNG THI CÔNG ĐIỆN NƯỚC | ||||||||
1 | Nhân công thi công điện |
m2 Sàn |
85.000 -:- 165.000 |
85.000 -:- 165.000 |
||||
2 | Nhân công thi công nước ( Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh) | Phòng | 2.300.000 -:- 2.900.000 |
2.300.000 -:- 2.900.000 |
||||
CÔNG TÁC – HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 9: SƠN NHÀ, SƠN TƯỜNG ( SƠN NƯỚC + SƠN DẦU) | ||||||||
1 | Sơn nội thất trong nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 8.000 -:- 12.000 |
8.000 -:- 12.000 |
||||
2 | Sơn ngoại thất ngoài nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 16.000 -:- 22.000 |
16.000 -:- 22.000 |
||||
3 | Nếu bả Matit công thêm 20.000 -:- 25.000 đ/ m2 | |||||||
4 | Bảng báo giá chi tiết sơn nhà, sơn tường | |||||||
CÔNG TÁC – HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 10: TRẦN - VÁCH THẠCH CAO | ||||||||
1 | Trần thả khung xương Hà Nội |
m2 | 145.000 – 155.000 | |||||
2 | Trần thả khung xương Vĩnh Tường |
m2 | 160.000 – 170.000 | |||||
3 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 | 175.000 – 185.000 | |||||
4 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 | 18.000 – 190.000 | |||||
5 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm chống ẩm |
m2 | 185.000 – 195.000 | |||||
6 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm |
m2 | 195.000 – 215.000 | |||||
7 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175.000 – 185.000 | |||||
8 | Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 185.000 – 195.000 | |||||
9 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 215.000 – 225.000 | |||||
10 | Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 235.000 – 255.000 | |||||
CÔNG TÁC – HẠNG MỤC CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ SỐ 11: THI CÔNG NỘI THẤT | ||||||||
1 | Cửa + Vách: Khung nhôm kính | m2 | Liên hệ trực tiếp | |||||
2 | Tủ bếp | m dài | Liên hệ trực tiếp | |||||
3 | Giấy dán tường | m2 | Liên hệ trực tiếp | |||||
4 | Cửa lưới chống muỗi | m2 | Liên hệ trực tiếp |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT.
- Đơn giá trên đối với những công trình có khối lượng lớn, mặt bằng thi công thuận lợi, có thể chuyển vật tư bằng xe tải, trong trường hợp công trình nhà trong ngõ hẽm, ngõ sâu, khu vực chợ, công trình có khối lượng nhỏ chúng tôi sẽ khảo sát công trình cụ thể và báo giá riêng.
- Đơn giá sửa nhà chính xác hơn khi gia chủ và công ty thống nhất chủng loại vật tư, biện pháp thi công, khảo sát hiện trường thực tế.
Với phương châm “Ngôi nhà của bạn - Niềm vui của chúng tôi”, Sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu hàng đầu của chúng tôi.